Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề – Nghề nghiệp (Occupations)
1. Astronaut /ˈæstrənɔːt/: phi hành gia
2. Carpenter /ˈkɑːpəntə(r): thợ mộc
3. Cook /kʊk/: đầu bếp
4. Dentist /ˈdentɪst/: nha sĩ
5. Doctor /ˈdɒktə(r)/: bác sĩ
6. Fireman /ˈfaɪəmən/: lính cứu hỏa
7. Lawyer /ˈlɔɪə(r)/: luật sư
8. Nurse /nɜːs/: y tá
9. Pilot /ˈpaɪlət: phi công
10. Policeman /pəˈliːsmən/: cảnh sát
11. Postman /ˈpəʊstmən/: người đưa thư
12. Sailor /ˈseɪlə(r)/: thủy thủ
13. Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
14. Soldier /ˈsəʊldʒə(r)/: người lính
15. Tailor /ˈteɪlə(r)/: thợ may.
16. Teacher /ˈtiːtʃə(r)/: giáo viên
#jobs
#Occupations
#eie
#tienganhgiaotiep
#englishforcommunication
Nguồn:https://masothuecongty.com/
Xem thêm Bài Viết:
- Ấn tượng với cách xoay chữ dọc trong excel đơn giản nhất
- Hát mãi ước mơ | Tập 2 full: Trấn Thành, HariWon bật khóc trước câu chuyện của chú bảo vệ Văn Phước
- Game Thủ Bỏ Nghề Vì Gia Đình Cấm Cản | TẬP 2 | CAO THỦ ĐẠI CHIẾN | Phim Hài Mì Gõ 2020
- Mở spa, Kinh doanh spa cần chuẩn bị những gì – Dr Ngoc
- Chọn đúng nghề trong thế giới nghề nghiệp [Intro]